Characters remaining: 500/500
Translation

anh linh

Academic
Friendly

Từ "anh linh" trong tiếng Việt hai nghĩa chính:

Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn thơ, từ "anh linh" thường được dùng để thể hiện lòng biết ơn, sự tôn kính đối với những người đã ngã xuống. dụ: "Những bông hoa dâng lên để tưởng nhớ anh linh của những người đã hy sinh."
Phân biệt các biến thể:
  • "Linh hồn": có nghĩa tương tự nhưng thường dùng trong ngữ cảnh rộng hơn, không chỉ dành riêng cho các liệt sĩ.
  • "Thiêng liêng": từ này thường dùng để chỉ những điều giá trị tâm linh, cao quý, không chỉ liên quan đến linh hồn còn đến các khía cạnh khác của cuộc sống.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ đồng nghĩa: "linh hồn", "hồn" (chỉ phần tâm linh của con người), "thần thánh" (chỉ những vị thần).
  • Từ liên quan: "tưởng nhớ", "tôn kính", "hy sinh", "độc lập".
  1. dt. (H. anh: đẹp tốt; linh: thiêng liêng) Hồn thiêng liêng: Anh linh các liệt sĩ. // tt. Thiêng liêng: Người mê tín cho vị thần thờmiếu đó anh linh.

Words Containing "anh linh"

Comments and discussion on the word "anh linh"